6.1 SƠ LƯỢC HÀNG HOÁ PHÁI SINH:
Với phương châm:"HÃY TRADE THEO CÁCH CỦA BẠN VÀ LẮNG NGHE KHUYẾN NGHỊ CỦA CHÚNG TÔI"
Phái sinh là một công cụ mà giá trị của nó phụ thuộc vào giá trị của một loại hàng hóa khác (được gọi là tài sản cơ sở). Các tài sản cơ sở của phái sinh có thể là cổ phiếu, trái phiếu, tỷ giá hối đoái, lãi suất, đặc điểm tín dụng, chỉ số, hàng hóa và có thể là các công cụ phái sinh khác.
6.2 Đầu tư hàng hoá:
6.3 Bảo hiểm rủi ro khi giao dịch hàng hóa phái sinh
Thị trường hàng hóa là một trong những thị trường có biến động mạnh nhất thế giới trong những năm vừa qua. Mối quan hệ giữa hàng hóa vật chất và hàng hóa phái sinh là mối quan hệ không tách rời, một mặt đặc tả hàng hóa vật chất được cụ thể hóa thành các hợp đồng giao dịch phái sinh chuyên biệt, mặt khác giá của hợp đồng giao dịch hàng hóa lại là tiêu chuẩn để thống nhất mức giá thanh toán giữa các hợp đồng giao dịch hàng hóa xuất nhập khẩu. Lợi ích lớn nhất của việc tham gia thị trường phái sinh hàng hóa là đối tương tham gia thị trường một mặt chủ động quyết định bảo toàn được phần lợi nhuận mình có được, mặt khác ổn định kế hoạch kinh doanh nhờ triệt tiêu ở mức tối đa các rủi ro biến độn giá thị trường.
6.4 So sánh sự khác biệt thị trường hàng hóa phái sinh và thị trường chứng khoán:
THỰC TRẠNG |
||
|
||
SỰ KHÁC BIỆT CỦA CHỨNG KHOÁN VÀ HÀNG HÓA PHÁI SINH |
||
Chứng khoán |
Bản chất |
Hàng hoá phái sinh |
giao dịch mua bán cổ phần 1 công ty |
Bản chất |
Giao dịch hàng hoá |
Thanh khoản giao dịch trung bình |
Thanh khoản |
Thanh khoản cao |
Mức biến động thấp |
Biến động giá |
Biến động cao |
1:2 (có tính lãi suất) |
Mức ký quỹ |
1:20 (không tính lãi suất) ký quỹ 20% so với hàng thực |
Giá biến động khó lường |
Độ rủi ro |
Biến động phụ thuộc vào cung cầu của hàng hoá |
Mua bán 1 chiều |
Cách mua bán |
Mua bán 2 chiều |
Nhân viên trực tuyến app điện thoại |
Phần mền giao dịch |
Nhân viên trực tuyến app điện thoại |
Ăn chệch lệch giá, cổ tức |
Công cụ giúp nhà đầu tư |
Mua bán chệch lệch giá, bảo hiểm rủi ro cho doanh nghiệp |
Công ty chứng khoán và sở chứng khoán |
Cách mua bán và rút tiền |
Qua công ty hàng hoá thuộc sở giao dịch hàng hoá MXV |
QUÝ ĐỐI TÁC/KHÁCH HÀNG NÊN THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH |
||
1, Các nhà đầu tư cá nhân là:anh/ chị thu mua, xuất nhập khẩu… và tổ chức đặc biệt là các công ty có thương mại/ sản xuất ngành: dầu thô (dầu thành phẩm), công ty sản xuất kim loại, công ty ngành nông sản, năng lượng. |
||
2, Khuyến kích các công ty đang sử dụng nguyên liệu là dầu DO, FO, HFO, FOR, nông sản, năng lượng… để nắm xu hướng giá thế giới và biến động giá thị trường trong nước để đưa ra quyết định mua/bán song song cả hàng vật chất và phái sinh vì giá sẽ đi cùng nhau. |
Giá trị ký quỹ sẽ thay đổi theo từng quý trong năm
STT |
HÀNG HÓA |
MÃ HÀNG HÓA |
NHÓM HÀNG HÓA |
SỞ GIAO DỊCH NƯỚC NGOÀI LIÊN THÔNG |
MỨC KÝ QUỸ BAN ĐẦU / HỢP ĐỒNG |
1 |
Bạc mini |
MQI |
Kim loại |
COMEX |
113,602,500 VNĐ |
2 |
Đồng mini |
MQC |
Kim loại |
COMEX |
73,507,500 VNĐ |
3 |
Bạc micro |
SIL |
Kim loại |
COMEX |
45,441,000 VNĐ |
4 |
Đồng micro |
MHG |
Kim loại |
COMEX |
14,701,500 VNĐ |
5 |
Dầu Brent mini |
BM |
Năng lượng |
ICESG |
14,021,100 VNĐ |
6 |
Khí tự nhiên mini |
NQG |
Năng lượng |
NYMEX |
36,765,900 VNĐ |
7 |
Dầu thô WTI micro |
MCLE |
Năng lượng |
NYMEX |
17,641,800 VNĐ |
8 |
Đồng |
CPE |
Kim loại |
COMEX |
147,015,000 VNĐ |
9 |
Bạc |
SIE |
Kim loại |
COMEX |
227,205,000 VNĐ |
10 |
Chì LME |
LEDZ |
Kim loại |
LME |
92,340,000 VNĐ |
11 |
Đồng LME |
LDKZ |
Kim loại |
LME |
385,155,000 VNĐ |
12 |
Kẽm LME |
LZHZ |
Kim loại |
LME |
202,297,500 VNĐ |
13 |
Nhôm LME |
LALZ |
Kim loại |
LME |
131,220,000 VNĐ |
14 |
Niken LME |
LNIZ |
Kim loại |
LME |
657,412,200 VNĐ |
15 |
Thiếc LME |
LTIZ |
Kim loại |
LME |
422,577,000 VNĐ |
16 |
Bạch kim |
PLE |
Kim loại |
NYMEX |
74,844,000 VNĐ |
17 |
Quặng sắt |
FEF |
Kim loại |
SGX |
38,491,200 VNĐ |
18 |
Dầu Brent |
QO |
Năng lượng |
ICEEU |
154,232,100 VNĐ |
19 |
Dầu ít lưu huỳnh |
QP |
Năng lượng |
ICEEU |
148,132,800 VNĐ |
20 |
Dầu WTI mini |
NQM |
Năng lượng |
NYMEX |
88,209,000 VNĐ |
21 |
Dầu WTI |
CLE |
Năng lượng |
NYMEX |
176,418,000 VNĐ |
22 |
Khí tự nhiên |
NGE |
Năng lượng |
NYMEX |
147,015,000 VNĐ |
23 |
Xăng pha chế |
RBE |
Năng lượng |
NYMEX |
211,167,000 VNĐ |
24 |
Dầu cọ thô |
MPO |
Nguyên liệu công nghiệp |
BMDX |
47,295,000 VNĐ |
25 |
Đường trắng |
QW |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICEEU |
59,583,600 VNĐ |
26 |
Cà phê Robusta |
LRC |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICEEU |
48,648,600 VNĐ |
27 |
Ca cao |
CCE |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICEUS |
38,223,900 VNĐ |
28 |
Đường 11 |
SBE |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICEUS |
35,915,400 VNĐ |
29 |
Bông |
CTE |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICEUS |
90,225,900 VNĐ |
30 |
Cà phê Arabica |
KCE |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICEUS |
140,332,500 VNĐ |
31 |
Cao su RSS3 |
TRU |
Nguyên liệu công nghiệp |
OSE |
7,990,000 VNĐ |
32 |
Cao su TSR20 |
ZFT |
Nguyên liệu công nghiệp |
SGX |
13,365,000 VNĐ |
33 |
Ngô |
ZCE |
Nông sản |
CBOT |
68,161,500 VNĐ |
34 |
Đậu tương |
ZSE |
Nông sản |
CBOT |
112,266,000 VNĐ |
35 |
Khô đậu tương |
ZME |
Nông sản |
CBOT |
82,863,000 VNĐ |
36 |
Dầu đậu tương |
ZLE |
Nông sản |
CBOT |
84,199,500 VNĐ |
37 |
Lúa mì |
ZWA |
Nông sản |
CBOT |
88,209,000 VNĐ |
38 |
Ngô mini |
XC |
Nông sản |
CBOT |
13,632,300 VNĐ |
39 |
Đậu tương mini |
XB |
Nông sản |
CBOT |
22,453,200 VNĐ |
40 |
Lúa mì mini |
XW |
Nông sản |
CBOT |
17,641,800 VNĐ |
41 |
Gạo thô |
ZRE |
Nông sản |
CBOT |
44,906,400 VNĐ |
42 |
Lúa mì Kansas |
KWE |
Nông sản |
CBOT |
90,882,000 VNĐ |
(Ban hành theo Quyết định số 742/QĐ/TGĐ-MXV ngày 25/8/2023 và Quyết định số 654/QĐ/TGĐ-MXV ngày 19/7/2023)