FO3.0S – FO3.5S (Fuel oils)
Dầu mazut có tên tiếng Anh là Fuel oil. Chúng còn được gọi với tên là dầu nhiên liệu, dầu FO. Đây là một loại nhiên liệu được sử dụng phổ biến trong vận hành các lò đốt.
Dầu mazut là 1 hợp chất hydrocacbon, có nguồn gốc từ dầu mỏ. Đây là sản phẩm của quá trình chưng cất phân đoạn dầu thô parafin và asphalt ở áp suất khí quyển và trong chân không. Ta sẽ thu được dầu mazut trong khoảng nhiệt độ từ 250 - 300 độ C trong quá trình chưng cất,
Một số đặc điểm chung của dầu mazut bao gồm:
Ngoài ra với mỗi loại dầu FO sẽ có các đặc trưng riêng phù hợp với mục đích sử dụng và các kỹ thuật sử dụng để cho hiệu quả tốt nhất.
Dầu mazut là chất lỏng màu đen
Dầu mazut thường được chia thành 2 loại là dầu mazut nặng và nhẹ:
Ngoài ra có thể dựa vào độ nhớt và hàm lượng lưu huỳnh để phân loại các loại dầu FO như sau:
Ký hiệu |
Hàm lượng lưu huỳnh |
Độ nhớt động học (50 độ C) |
FO N1 |
2% |
87 |
FO N2A |
2% |
87-180 |
FO N2B |
2-3,5% |
87-180 |
FO N3 |
2-3,5% |
180-380 |
Quá trình chưng cất phân đoạn dầu mỏ
2.4. TIÊU CHUẨN CƠ SỞ:
Các chỉ tiêu chất lượng của nhiên liệu đốt lò (FO) theo TCVN 6239:2002 được quy định trong bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
|||
FO N01 |
FO N02A (2,0 S) |
FO N02B (3,5 S) |
FO N03 |
||
1.Khối lượng riêng ở 150C, kg/l, không lớn hơn. |
0,965 |
0,991 |
0,991 |
0,991 |
TCVN 6594:2000 (ASTM D1298) |
2.Độ nhớt động học ở 500C, cSt(*), không lớn hơn. |
87 |
180 |
180 |
380 |
ASTM D445 |
3.Hàm lượng lưu huỳnh, % khối lượng, không lớn hơn. |
2,0 |
2,0 |
3,5 |
3,5 |
TCVN 6701:2000 (ASTM D2622) / ASTM D129 ASTM D4294 |
4.Điểm đông đặc, 0C, không lớn hơn. |
+12 |
+24 |
+24 |
+24 |
TCVN 3753:1995 / ASTM D97 |
5.Hàm lượng tro, % khối lượng, không lớn hơn. |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,35 |
TCVN 2690:1995 / ASTM D482 |
6.Cặn cacbon Conradson, % khối lượng, không lớn hơn. |
6 |
16 |
16 |
22 |
TCVN 6324:2000 (ASTM D189) / ASTM D4530 |
7.Điểm chớp cháy cốc kín,0C, không nhỏ hơn. |
66 |
TCVN 6608:2000 (ASTM D 3828) / ASTM D93 |
|||
8.Hàm lượng nước, % thể tích, không lớn hơn. |
1,0 |
TCVN 2692:1995 / ASTM D95 |
|||
9.Hàm lượng tạp chất, % khối lượng, không lớn hơn. |
0,15 |
ASTM D473 |
|||
10.Nhiệt trị, cal/g(**), không nhỏ hơn . |
9800 |
ASTM D240 / ASTM D4809 |
|||
(*)1 cSt =1 mm2/s. (**)1 calo = 4,1868 J. |
TT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Phương pháp thử |
NGƯỠNG GIỚI HẠN |
|||
FO 180 0,5S |
FO 3,0S |
FO 3,5S |
FO 380 0,5S |
||||
1 |
Khối lượng riêng tại 15oC |
Kg/L |
TCVN 6594 (ASTM D1298) TCVN 8314 (ASTM D4052)
|
991,0 |
970,0 |
991,0 |
991,0 |
2 |
Độ nhớt động học ở 50oC |
Mm2/s |
TCVN 3171 (ASTM D445) |
180,0 |
180,0 |
180,0 |
380,0 |
3 |
Hàm Lượng lưu huỳnh ( Max) |
% |
TCVN 3172 (ASTM D4294) TCVN 6701 (ASTM D2622)
|
0,5 |
3,0 |
3,5 |
0,5 |
4 |
Nhiệt độ đông đặc (Min) + Mùa hè + Mùa đông |
oC |
TCVN 3753 (ASTM D97) |
+24 +18 |
+24 +15 |
+24 +9 |
+24 +9 |
5 |
Hàm lượng Tro ( Max ) |
% |
TCVN 2690 (ASTM D482) |
0,10 |
0,15 |
0,15 |
0,10 |
6 |
Hàm lượng cặn Carbon (Max) |
% |
TCVN 6324 (ASTM D189) |
18 |
14 |
16 |
18 |
7 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc kín |
oC |
TCVN 2693 (ASTM D93) |
60,0 |
66,0 |
66,0 |
60,0 |
8 |
Hàm lượng nước (Max ) |
% |
TCVN 2693 (ASTM D95) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
9 |
Hàm lượng tạp chất cơ học ( Max) |
% |
TCVN 9790 (ASTM D473) |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
10 |
Nhiệt lượng (Min ) |
MJ/kg KJ/kg |
ASTM D240 ASTM D4809
|
41,031 |
42,705 |
41,031 |
41,031 |
Trong đó:
Dầu mazut là nhiên liệu đốt trong các lò đốt dạng bay hơi hoặc dạng ống khói trong các nhà máy điện hay các nhà máy công nghiệp cần nhiệt lượng lớn. Một ứng dụng khác của dầu mazut là nguồn nhiên liệu vận hành cho tàu vận tải biển. sản phẩm của dầu FO còn có dầu diezen sử dụng làm nguyên liệu cho một số phương tiện, nó là nhiên liệu đốt cho các ngành công nghệ đặc thù như: công nghiệp nồi hơi, lò nung, lò đốt dạng bay hơi, dạng ống khói hoặc cho các loại động cơ đốt của tàu biển.
Trong khi sử dụng cũng như bảo quản dầu mazut cần có những lưu ý như sau: