Trang chủ
Giới thiệu
Thông báo
Ý nghĩa thương hiệu
Tầm nhìn và sứ mệnh
Sản phẩm
Nhựa đường
FO 3.0S, FO3.5S, RFO thay thế
HFO nhập khẩu
FOR cao su
Dầu điều
Sàn MXV
Dầu DO
Sản phẩm dầu nhớt
Viên nén
Tin tức
Thương hiệu
Liên hệ
không có sản phẩm nào
Trang chủ / Lĩnh vực / Sàn MXV

6.1 SƠ LƯỢC HÀNG HOÁ PHÁI SINH:

Với phương châm:"HÃY TRADE THEO CÁCH CỦA BẠN VÀ LẮNG NGHE KHUYẾN NGHỊ CỦA CHÚNG TÔI"

    1. Phái sinh là gì?

Phái sinh là một công cụ mà giá trị của nó phụ thuộc vào giá trị của một loại hàng hóa khác (được gọi là tài sản cơ sở). Các tài sản cơ sở của phái sinh có thể là cổ phiếu, trái phiếu, tỷ giá hối đoái, lãi suất, đặc điểm tín dụng, chỉ số, hàng hóa và có thể là các công cụ phái sinh khác.

  1.  Phân loại phái sinh:

6.2 Đầu tư hàng hoá:

  1. Đầu tư hàng hóa là gì?
  1.  Những ai giao dịch hàng hóa?
  1. Thị trường có thanh khoản cao

6.3 Bảo hiểm rủi ro khi giao dịch hàng hóa phái sinh

Thị trường hàng hóa là một trong những thị trường có biến động mạnh nhất thế giới trong những năm vừa qua. Mối quan hệ giữa hàng hóa vật chất và hàng hóa phái sinh là mối quan hệ không tách rời, một mặt đặc tả hàng hóa vật chất được cụ thể hóa thành các hợp đồng giao dịch phái sinh chuyên biệt, mặt khác giá của hợp đồng giao dịch hàng hóa lại là tiêu chuẩn để thống nhất mức giá thanh toán giữa các hợp đồng giao dịch hàng hóa xuất nhập khẩu. Lợi ích lớn nhất của việc tham gia thị trường phái sinh hàng hóa là đối tương tham gia thị trường một mặt chủ động quyết định bảo toàn được phần lợi nhuận mình có được, mặt khác ổn định kế hoạch kinh doanh nhờ triệt tiêu ở mức tối đa các rủi ro biến độn giá thị trường.

6.4 So sánh sự khác biệt thị trường hàng hóa phái sinh và thị trường chứng khoán:

                                                               THỰC TRẠNG

  • -TÌNH HÌNH THỰC TẾ KHI CHỨNG KHOÁN, BĐS… CHƯA KHỞI SẮC THÌ THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA MUA/BÁN 2 CHIỀU SẼ LÀ KÊNH ĐẦU TƯ SINH LỜI CHO NHƯNG NĂM TỚI.
  • ĐẦU TƯ HÀNG HÓA SẼ BỔ TRỢ VÀ NẮM BẮT XU HƯỚNG GIÁ CẢ HÀNG HÓA CỦA CHÍNH NGÀNH NGHỀ MÀ ANH/CHỊ ĐANG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TIÊU THỤ VÌ VẬY KHI THAM GIA THỊ TRƯỜNG SẼ SÁNG SUỐT HƠN, CÓ CÁI NHÌN TOÀN CẢNH ĐỂ ĐƯA RA QUYẾT ĐỊNH, GIA TĂNG LỢI NHUẬN.
  • DẦU THÔ: WTI, BRENT ..LÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT XĂNG, DẦU (DO, FO, KO...) VÌ VẬY KHI QUÝ KHÁCH HÀNG/ ĐỐI TÁC THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH CỦA DẦU THÔ SẼ NẮM BẮT ĐƯỢC XU HƯỚNG GIÁ TRONG NƯỚC KHI ĐIỀU CHỈNH (THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC ĐANG CÓ ĐỘ TRỄ 7 NGÀY) ĐỂ MUA/BÁN NHƯNG THỊ TRƯỜNG NÀY MUA/BÁN 2 CHIỀU SONG SONG NHAU, GIẢ SỬ AC MUA DẦU THÀNH PHẨM (NHẬP KHẨU) HÀNG VỀ BỊ LỖ CÓ THỂ BÁN LẠI TRÊN THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH BẰNG DẦU THÔ KIẾM LỜI  VÀ CHIỀU NGƯỢC LẠI. VÀ CÁC NGÀNH HÀNG KHÁC TƯƠNG TỰ: QUẶNG SẮT, SẢN XUẤT KIM LOẠI: ĐỒNG, PLATIUM, BẠC...

SỰ KHÁC BIỆT CỦA CHỨNG KHOÁN VÀ HÀNG HÓA PHÁI SINH

Chứng khoán

Bản chất

Hàng hoá phái sinh

giao dịch mua bán cổ phần 1 công ty

Bản chất

Giao dịch hàng hoá

Thanh khoản giao dịch trung bình

Thanh khoản

Thanh khoản cao

Mức biến động thấp

Biến động giá

Biến động cao

1:2 (có tính lãi suất)

Mức ký quỹ

1:20 (không tính lãi suất) ký quỹ 20% so với hàng thực

Giá biến động khó lường

Độ rủi ro

Biến động phụ thuộc vào cung cầu của hàng hoá

Mua bán 1 chiều

Cách mua bán

Mua bán 2 chiều

Nhân viên trực tuyến app điện thoại

Phần mền giao dịch

Nhân viên trực tuyến app điện thoại

Ăn chệch lệch giá, cổ tức

Công cụ giúp nhà đầu tư

Mua bán chệch lệch giá, bảo hiểm rủi ro cho doanh nghiệp

Công ty chứng khoán và sở chứng khoán

Cách mua bán và rút tiền

Qua công ty hàng hoá thuộc sở giao dịch hàng hoá MXV

QUÝ ĐỐI TÁC/KHÁCH HÀNG NÊN THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH

1, Các nhà đầu tư cá nhân là:anh/ chị thu mua, xuất nhập khẩu… và tổ chức đặc biệt là các công ty có thương mại/ sản xuất ngành: dầu thô (dầu thành phẩm), công ty sản xuất kim loại, công ty ngành nông sản, năng lượng.

2, Khuyến kích các công ty đang sử dụng nguyên liệu là dầu DO, FO, HFO, FOR, nông sản, năng lượng… để nắm xu hướng giá thế giới và biến động giá thị trường trong nước để đưa ra quyết định mua/bán song song cả hàng vật chất và phái sinh vì giá sẽ đi cùng nhau.

Giá trị ký quỹ sẽ thay đổi theo từng quý trong năm

STT

HÀNG HÓA

MÃ HÀNG HÓA

NHÓM HÀNG HÓA

SỞ GIAO DỊCH NƯỚC NGOÀI LIÊN THÔNG

MỨC KÝ QUỸ BAN ĐẦU / HỢP ĐỒNG

1

Bạc mini

MQI

Kim loại

COMEX

113,602,500 VNĐ

2

Đồng mini

MQC

Kim loại

COMEX

73,507,500 VNĐ

3

Bạc micro

SIL

Kim loại

COMEX

45,441,000 VNĐ

4

Đồng micro

MHG

Kim loại

COMEX

14,701,500 VNĐ

5

Dầu Brent mini

BM

Năng lượng

ICESG

14,021,100 VNĐ

6

Khí tự nhiên mini

NQG

Năng lượng

NYMEX

36,765,900 VNĐ

7

Dầu thô WTI micro

MCLE

Năng lượng

NYMEX

17,641,800 VNĐ

8

Đồng

CPE

Kim loại

COMEX

147,015,000 VNĐ

9

Bạc

SIE

Kim loại

COMEX

227,205,000 VNĐ

10

Chì LME

LEDZ

Kim loại

LME

92,340,000 VNĐ

11

Đồng LME

LDKZ

Kim loại

LME

385,155,000 VNĐ

12

Kẽm LME

LZHZ

Kim loại

LME

202,297,500 VNĐ

13

Nhôm LME

LALZ

Kim loại

LME

131,220,000 VNĐ

14

Niken LME

LNIZ

Kim loại

LME

657,412,200 VNĐ

15

Thiếc LME

LTIZ

Kim loại

LME

422,577,000 VNĐ

16

Bạch kim

PLE

Kim loại

NYMEX

74,844,000 VNĐ

17

Quặng sắt

FEF

Kim loại

SGX

38,491,200 VNĐ

18

Dầu Brent

QO

Năng lượng

ICEEU

154,232,100 VNĐ

19

Dầu ít lưu huỳnh

QP

Năng lượng

ICEEU

148,132,800 VNĐ

20

Dầu WTI mini

NQM

Năng lượng

NYMEX

88,209,000 VNĐ

21

Dầu WTI

CLE

Năng lượng

NYMEX

176,418,000 VNĐ

22

Khí tự nhiên

NGE

Năng lượng

NYMEX

147,015,000 VNĐ

23

Xăng pha chế

RBE

Năng lượng

NYMEX

211,167,000 VNĐ

24

Dầu cọ thô

MPO

Nguyên liệu công nghiệp

BMDX

47,295,000 VNĐ

25

Đường trắng

QW

Nguyên liệu công nghiệp

ICEEU

59,583,600 VNĐ

26

Cà phê Robusta

LRC

Nguyên liệu công nghiệp

ICEEU

48,648,600 VNĐ

27

Ca cao

CCE

Nguyên liệu công nghiệp

ICEUS

38,223,900 VNĐ

28

Đường 11

SBE

Nguyên liệu công nghiệp

ICEUS

35,915,400 VNĐ

29

Bông

CTE

Nguyên liệu công nghiệp

ICEUS

90,225,900 VNĐ

30

Cà phê Arabica

KCE

Nguyên liệu công nghiệp

ICEUS

140,332,500 VNĐ

31

Cao su RSS3

TRU

Nguyên liệu công nghiệp

OSE

7,990,000 VNĐ

32

Cao su TSR20

ZFT

Nguyên liệu công nghiệp

SGX

13,365,000 VNĐ

33

Ngô

ZCE

Nông sản

CBOT

68,161,500 VNĐ

34

Đậu tương

ZSE

Nông sản

CBOT

112,266,000 VNĐ

35

Khô đậu tương

ZME

Nông sản

CBOT

82,863,000 VNĐ

36

Dầu đậu tương

ZLE

Nông sản

CBOT

84,199,500 VNĐ

37

Lúa mì

ZWA

Nông sản

CBOT

88,209,000 VNĐ

38

Ngô mini

XC

Nông sản

CBOT

13,632,300 VNĐ

39

Đậu tương mini

XB

Nông sản

CBOT

22,453,200 VNĐ

40

Lúa mì mini

XW

Nông sản

CBOT

17,641,800 VNĐ

41

Gạo thô

ZRE

Nông sản

CBOT

44,906,400 VNĐ

42

Lúa mì Kansas

KWE

Nông sản

CBOT

90,882,000 VNĐ

(Ban hành theo Quyết định số 742/QĐ/TGĐ-MXV ngày 25/8/2023 và Quyết định số 654/QĐ/TGĐ-MXV ngày 19/7/2023)